Hồ sơ năng lực công ty may đồng phục Mantis
Nhà tư vấn, thiết kế và phát triển các giải pháp thời trang toàn diện cho cộng đồng
- Bảng kê khai thông tin nhà thầu
- Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp
- Cơ sở vật chất nhà thầu
- Hợp đồng đã thực hiện
- Năng lực tài chính nhà thầu
- Cam kết chất lượng nhà thầu
- Tải bản đầy đủ hồ sơ năng lực
Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN THỜI TRANG MANTIS
Nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động: Sở kế hoạch và đầu tư Thành phố Hà Nội.
Năm thành lập công ty: 2013
Văn phòng giao dịch: Số 21, ngõ 1, Nguyễn Thị Định, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại liên hệ: 0968 995 879/ 0904 818 998
Xưởng sản xuất: Số 2, ngõ 1295, Giải Phóng, Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Địa chỉ email: kumi.company2021@gmail.com Website: www.thoitrangmantis.com

Đồng phục văn phòng
- Đồng phục vest nam
- Đồng phục sơ mi nam
- Đồng phục quần âu nam
- Đồng phục gile nam
- Đồng phục vest nữ
- Đồng phục sơ mi nữ
- Đồng phục quần âu nữ
- Đồng phục gile nữ
- Đồng phục váy – đầm
- Đồng phục áo dài
Đồng phục bảo hộ lao động
- Đồng phục công nhân
- Đồng phục kỹ sư – quản lý
- Đồng phục kỹ thuật viên
- Đồng phục bảo vệ – vệ sỹ
- Đồng phục áo đi mưa
- Đồng phục phòng cháy chữa cháy
- Đồng phục Gile ngoài
- Đồng phục áo khoác
Đồng phục trường học
- Đồng phục mầm non
- Đồng phục tiểu học
- Đồng phục cấp 2
- Đồng phục cấp 3
- Đồng phục thể dục
- Áo nhóm, áo lớp
- Đồng phục tốt nghiệp
- Đồng phục học nghề
- Đồng phục giáo viên
- Đồng phục bảo vệ
Đồng phục thể thao
- Quần áo đá bóng
- Quần áo bơi
- Quần áo chơi gold
- Quần áo cầu lông
- Quần áo boxing
- Quần áo karate
- Quần áo leo núi
- Áo quà tặng
- Áo gia đình
Đồng phục Y tế
- Đồng phục bác sỹ
- Đồng phục bệnh nhân
- Đồng phục phụ sản
- Đồng phục hộ lý
- Đồng phục điều dưỡng
- Đồng phục dược sĩ
- Đồng phục phẫu thuật
- Đồng phục người nhà bệnh nhân
Đồng phục nhà hàng khách sạn
- Đồng phục nhân viên
- Đồng phục lễ tân
- Đồng phục quản lý
- Đồng phục đầu bếp
- Đồng phục thu ngân
- Đồng phục tạp vụ
- Mũ bếp, tạp dề
- Khăn, chăn, ga, gối
Đồng phục Spa
- Nhân viên Spa
- Khách hàng Spa
- Lễ tân Spa
- Thu ngân Spa
- Quản lý Spa
- Tạp vụ Spa
- Khăn, ga, gối
Đồng phục sự kiện, PG
- Đồng phục áo phông
- Đồng phục áo khoác
- Đồng phục áo dài
- Sơ mi nữ
- Gile, vest
- Đầm liền
- Áo quà tặng

Tại Hà Nội: Văn phòng của công ty là tòa nhà 7 tầng tại Vương Thừa Vũ, Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội. Đây là nơi làm việc của ban lãnh đạo và các phòng ban của công ty. Tại tòa nhà 4 tầng, ngõ 21 phố Nguyễn Thị Định là nơi thực hiện việc thiết kế và sản xuất mẫu. Cửa hàng giới thiệu sản phẩm của công ty được đặt ngay tại 1295 Giải Phóng. Đây là nơi trưng bày và giới thiệu các dòng sản phẩm thời trang nam, nữ văn phòng cao cấp như: Áo phông, quần Âu, sơ mi, zuyp, váy và vest …
Một số hợp đồng tiêu biểu đã thực hiện của công ty cổ phần thời trang Mantis:
I | Tên và số hợp đồng | Hợp đồng kinh tế số 01122015/HĐKT/MANTIS-ZETC |
Ngày ký hợp đồng | 01/12/2015 | |
Ngày hoàn thành | 01/08/2015 | |
Giá hợp đồng | 1.272.150.000VNĐ | |
Tên chủ đầu tư | Công ty TNHH ZETC Việt Nam | |
Địa chỉ | Nhà A5,tổ dân phố Nhân Mỹ,Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, HN | |
Điện thoại/Fax/Email | ||
II | Tên và số hợp đồng | Hợp đồng kinh tế số 05072016/HĐKT/MANTIS-SONHA |
Ngày ký hợp đồng | 05/07/2016 | |
Ngày hoàn thành | 25/10/2016 | |
Giá hợp đồng | 1.210.000.000VNĐ | |
Tên chủ đầu tư | Công ty CP Quốc tế Sơn Hà | |
Địa chỉ | Lô CN 1 cụm CN Từ Liêm, Minh Khai, Bắc Từ Liêm, HN | |
Điện thoại/Fax/Email | 0464656566 | |
III | Tên và số hợp đồng | Hợp đồng kinh tế số 211116/HĐKT/MANTIS-VNVOM |
Ngày ký hợp đồng | 21/11/2016 | |
Ngày hoàn thành | Dự kiến 25/03/2017 | |
Giá hợp đồng | 2.196.755.000VNĐ | |
Tên chủ đầu tư | Công ty CP CNTT và truyền thông Vncom Việt Nam | |
Địa chỉ | Thôn Đông Nam, Nam Phương Tiến, Chương Mỹ, HN | |
Điện thoại/Fax/Email | ||
IV | Tên và số hợp đồng | Hợp đồng kinh tế số 011216/HĐKT/MANTIS-TEAMVIET |
Ngày ký hợp đồng | 02/12/2016 | |
Ngày hoàn thành | Dự kiến tháng 5/2017 | |
Giá hợp đồng | 1.485.000.000VNĐ | |
Tên chủ đầu tư | Công ty TNHH thương mại kỹ thuật Team Việt | |
Địa chỉ: | Thôn Đông, xã Tàm Xá, H. Đông Anh, TP. Hà Nội |
Tóm tắt các số liệu về tài chính trong 02 năm gần đây (mốc thời gian tính từ năm 2015 trở lại đây). Đơn vị tính: VNĐ
Stt | Các chỉ tiêu | Năm 2015 | Năm 2016 |
1 | Tổng tài sản | 3.616.694.585 | 7.474.639.454 |
2 | Tổng nợ phải trả | 1.745.673.717 | 435.266.117 |
3 | Tài sản ngắn hạn | 3.551.516.800 | 6.593.860.631 |
4 | Nợ ngắn hạn | 1.745.673.717 | 435.266.117 |
5 | Doanh thu | 1.536.800.000 | 1.785.420.000 |
6 | Lợi nhuận trước thuế | 140.956.673 | 210.440.586 |
7 | Lợi nhuận sau thuế | 123.201.456 | 168.352.469 |
Với kinh nghiệm 11 năm sản xuất và cung ứng đồng phục cho các doanh nghiệp, ban ngành, đoàn thể trong nước, đồng phục Mantis đã được đón nhận và khẳng định uy tín về chất lượng trong lòng khách hàng. Chúng tôi cam kết:
Chất lượng hàng hóa:
Cam kết cung cấp hàng mới 100% chưa qua sử dụng. Đảm bảo chất lượng, đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa theo tiêu chuẩn.
Hàng mẫu, mẫu vải:
Nhà thầu có may mẫu gửi kèm hồ sơ để bên mời thầu xét chọn.
Nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa:
- Nguồn gốc xuất xứ: Việt Nam
- Năm sản xuất: 2017
Khả năng thích ứng và tác động đối với môi trường của hàng hóa:
- Hàng hóa cung cấp hoàn toàn thích ứng về địa lý.
- Hàng hóa cung cấp không ảnh hưởng và tác động nhiều đến môi trường.
Khả năng bảo hành, sửa chữa, cung cấp nguyên phụ liệu hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác:
- Thời gian bảo hành: Trong vòng 02 tháng kể từ ngày hàng hóa được bàn giao, nghiệm thu, đưa vào sử dụng.
- Cam kết sửa chữa và đổi trả khi hàng hóa không đúng yêu cầu, quy cách không đúng với mẫu đối sản phẩm mà 2 bên đã thống nhất.
- Mọi chi phí liên quan đến việc sử chữa hay thay thế hàng hóa do bên bán chịu nếu thực hiện không đúng theo hợp đồng.
Tiến độ cung cấp:
- Thời gian giao hàng: Tùy theo thỏa thuận của hai bên, căn cứ vào số lượng và yêu cầu chất lượng của đơn hàng (thường từ 15 – 20 ngày đối với các đơn hàng nội địa không quá 2000 sản phẩm).
- Phương tiện vận chuyển và chi phí bốc dỡ: Do nhà thầu chịu toàn bộ với các đơn hàng có bán kính vận chuyển không quá 3km hoặc giá trị đơn hàng từ 10 triệu trở lên.
Tài liệu về tính hợp lệ của hàng hóa:
Nhà thầu sẽ cung cấp đầy đủ các giấy chứng nhận sau khi tiến hành giao hàng.
- Giấy chứng nhận xuất xưởng do nhà sản xuất ban hành (đối với hàng hóa sản xuất trong nước).
- Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa ngoại nhập.
Phương thức và điều kiện thanh toán:
Thống nhất theo quy định của bên mời thầu.
Tư cách đạo đức của nhà thầu:
- Nhà thầu cam kết có đầy đủ tư cách pháp nhân.
- Đạo đức uy tín: Cam kết chưa có hành vi vi phạm gian lận trong đấu thầu, chưa từng từ chối thương thảo, ký kết, thực hiện hợp đồng khi có thông báo trúng thầu.
Cam kết thực hiện đầy đủ các quy định về bảo đảm thực hiện hợp đồng, đóng gói hàng hóa và các quy định còn lại của bên mời thầu.
Đồng phục Mantis hỗ trợ tư vấn miễn phí 24/7
Bạn đang băn khoăn chưa biết chọn mẫu thiết kế nào phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình? Bạn không thực sự hiểu rõ về ưu nhược điểm của các loại vải khác nhau? Hay bạn muốn tư vấn về cách chọn màu, chọn size để có một bộ trang phục hoàn hảo nhất?
Hướng dẫn chọn vải của Đồng phục Mantis
Chúng tôi chỉ sử dụng các loại vải cao cấp, đảm bảo chất lượng tốt nhất cho sản phẩm
Các loại vải thông dụng may áo phông
Loại vải thông dụng: kiểu dệt singer (mọi người hay gọi là vải cotton, thun); kiểu dệt lacoste(vải cá sấu); kiểu dệt mext (vải mè); kiểu dệt da cá (vải da cá). Khổ vải thường là 1,6m – 1,8m – 2.0m. Trọng lượng vải mè, vải thun lạnh thường dao động khoảng 4,2m/kg; với vải singer và lacoste là 2,3m/kg (khổ vải 2m). Thành phần chủ yếu của vải là: 100% polyeste; 95% polyeste – 5% spandex; 35% cotton – 60% polyeste – 5% spandex; 65% cotton … Xem thêm
Loại vải thông dụng: kiểu dệt singer (mọi người hay gọi là vải cotton, thun); kiểu dệt lacoste(vải cá sấu); kiểu dệt mext (vải mè); kiểu dệt da cá (vải da cá). Khổ vải thường là 1,6m-1,8m-2.0m. Trọng lượng vải mè, vải thun lạnh thường dao động khoảng 4,2m/kg; với vải singer và lacoste là 2,3m/kg(khổ vải 2m). Thành phần chủ yếu của vải là: 100% polyeste; 95% polyeste-5%spandex; 35%cotton-60% polyeste-5%spandex; 65%cotton-35% polyeste; 95%cotton-5%spandex. Vải nhiều cotton có ưu điểm là mặc mát do tính chất thấm hút tốt tuy nhiên lại nhanh bạc mầu, hay bị nhão, chẩy và nhanh rách, giá thành cao. Cách lựa chọn vải: thành phần cotton vừa phải, kiểu dệt ở mức trung bình. Với áo phông cổ tròn: chọn vải singer. Với áo phông cổ trụ( cổ Đức, bo cổ bẻ): vải singer, vải lacoste, vải mè.
Hướng dẫn chọn vải may sơ mi
Sơ mi nữ có nhiều lựa chọn vải hơn sơ mi nam. Thông thường vải may sơ mi nam có thể dùng được cho nữ. Ngoài các loại vải cát, vải silk hay dùng cho nữ thì chúng tôi khuyên bạn nên chọn lựa những vải sau để may sơ mi: Vải kate ford, kate silk, Oxford … Vải đẹp thường có biên vải dệt chữ nổi. Mật độ: dọc: 133 s/inch, ngang: 72 s/inch, chi số sợi: sợi dọc Ne 45/1, sợi ngang Ne 45/1, khổ: 150cm. Những vải đẹp thường có khổ 115cm. Thành … Xem thêm
Sơ mi nữ có nhiều lựa chọn vải hơn sơ mi nam. Thông thường vải may sơ mi nam có thể dùng được cho nữ. Ngoài các loại vải cát, vải silk hay dùng cho nữ thì chúng tôi khuyên bạn nên chọn lựa những vải sau để may sơ mi: Vải kate ford, kate silk, Oxford… Vải đẹp thường có biên vải dệt chữ nổi. Mật độ: dọc: 133 s/inch, ngang: 72 s/inch, chi số sợi: sợi dọc Ne 45/1, sợi ngang Ne 45/1, khổ: 150cm. Những vải đẹp thường có khổ 115cm. Thành phần vải thường là pha: cotton-polyeste; cotton 100%, sợi lanh, sợi tre( ít co giãn). Đặc tính : vải có độ dày trung bình, mềm , bền, có thể làm trắng , nhuộm màu. Cách lựa chọn vải: Chọn lựa vải có độ dầy vừa phải, có thể dùng cho cả nam và nữ(mầu trung tính) nếu chọn vải kẻ thì nên chọn vải có kẻ nhỏ, thành phần cotton vừa phải.
Hướng dẫn chọn vải cho quần âu, vest
Các loại mẫu vải may quần âu, vest nam, vest nữ phổ biến hiện nay có tên gọi thông dụng như: lạnh, chun lụa, cháy, dạ, CL … Kiểu dệt chéo hoặc dệt nóng vuông. Vải có độ dầy, khổ vải thường là 150cm, thường pha sợi visco, spandex, sợi cotton và polyeste, cao cấp hơn có vải tơ tằm, vải lanh và len (thường là vải nhập khẩu). Cách lựa chọn vải: Vải đẹp là có bề mặt mềm, mịn, không nhăn và tính ổn định cao. Biên vải có tên nhà sản … Xem thêm
Các loại mẫu vải may quần âu, vest nam, vest nữ phổ biến hiện nay có tên gọi thông dụng như: lạnh, chun lụa, cháy, dạ, CL… Kiểu dệt chéo hoặc dệt nóng vuông. Vải có độ dầy, khổ vải thường là 150cm, thường pha sợi visco, spandex, sợi cotton và polyeste, cao cấp hơn có vải tơ tằm, vải lanh và len (thường là vải nhập khẩu). Cách lựa chọn vải: Vải đẹp là có bề mặt mềm, mịn, không nhăn và tính ổn định cao. Biên vải có tên nhà sản xuất, nơi sản xuất và thường đầu cây vải có thông số rõ, cụ thể. Nếu làm đồng phục các bạn nên yêu cầu nhà cung cấp cho thông số này.
Cách chọn vải may quần áo bảo hộ
Quần áo bảo hộ lao động như: quần áo bảo hộ công nhân, quần áo bác sỹ, quần áo bảo vệ… thì các bạn nên dùng các loại vải: kaki, vải kate ford, vải xi … Mật độ: mật độ dọc:112 sợi/inch, mật độ ngang: 58 sợi/inch, chỉ số sợi dọc Ne 20/1, sợi ngang Ne 20/1, thành phần sợi 65% polyester, 100% cotton, khổ: 145cm – 160 cm. Cách lựa chọn vải: Với vải kaki đặc tính vải dày có vân chéo nổi lên, bề mặt và kết cấu vải chắc, chịu được mài mòn cao , mát … Xem thêm
Quần áo bảo hộ lao động như: quần áo bảo hộ công nhân, quần áo bác sỹ, quần áo bảo vệ… thì các bạn nên dùng các loại vải: kaki, vải kate ford, vải xi… Mật độ: mật độ dọc:112 sợi/inch, mật độ ngang: 58 sợi/inch, chỉ số sợi dọc Ne 20/1, sợi ngang Ne 20/1, thành phần sợi 65% polyester, 100% cotton, khổ: 145cm-160 cm. Cách lựa chọn vải: Với vải kaki đặc tính vải dày có vân chéo nổi lên, bề mặt và kết cấu vải chắc, chịu được mài mòn cao , mát, sử dụng rất tốt để làm quần áo bảo hộ. Vải kate ford thì có kiểu dệt nóng vuông, bề mặt có sợi bông và rất mềm, thích hợp làm quần áo y bác sỹ.
Cách chọn vải may áo khoác, áo gió
Các loại vải này phù hợp để may áo khoác gió, làm lót áo, túi … Thông số vải cơ bản như sau: mật độ sợi dọc: 102 sợi/inch, mật độ ngang ngang: 70 sợi/inch. Chi số sợi: sợi dọc Ne 40/1cm, sợi ngang Ne 40/1cm. Thành phần sợi 100% cotton, khổ : 165 cm. Đặc tính: vải dày vừa phải, mát, bền và thông dụng, có thể làm trắng, nhuộm màu và in hoa. Sử dụng: thích hợp làm vải lót, may quần áo … Xem thêm
Các loại vải này phù hợp để may áo khoác gió, làm lót áo, túi… Thông số vải cơ bản như sau: mật độ sợi dọc: 102 sợi/inch, mật độ ngang ngang: 70 sợi/inch. Chi số sợi: sợi dọc Ne 40/1cm, sợi ngang Ne 40/1cm. Thành phần sợi 100% cotton, khổ : 165 cm. Đặc tính: vải dày vừa phải, mát, bền và thông dụng, có thể làm trắng, nhuộm màu và in hoa. Sử dụng: thích hợp làm vải lót, may quần áo.
Hướng dẫn chọn vải may áo dài,trang phục spa
Các loại vải này phù hợp để may áo khoác gió, làm lót áo, túi … Thông số vải cơ bản như sau: mật độ sợi dọc: 102 sợi/inch, mật độ ngang ngang: 70 sợi/inch. Chi số sợi: sợi dọc Ne 40/1cm, sợi ngang Ne 40/1cm. Thành phần sợi 100% cotton, khổ : 165 cm. Đặc tính: vải dày vừa phải, mát, bền và thông dụng, có thể làm trắng, nhuộm màu và in hoa. Sử dụng: thích hợp làm vải lót, may quần áo … Xem thêm
Các loại vải này phù hợp để may áo khoác gió, làm lót áo, túi… Thông số vải cơ bản như sau: mật độ sợi dọc: 102 sợi/inch, mật độ ngang ngang: 70 sợi/inch. Chi số sợi: sợi dọc Ne 40/1cm, sợi ngang Ne 40/1cm. Thành phần sợi 100% cotton, khổ : 165 cm. Đặc tính: vải dày vừa phải, mát, bền và thông dụng, có thể làm trắng, nhuộm màu và in hoa. Sử dụng: thích hợp làm vải lót, may quần áo.
Hướng dẫn chọn size quần áo
Miễn phí công đo, đảm bảo cung cấp những trang phục vừa vặn nhất với thân hình của bạn
Áo phông nữ
Size | Thông số thành phẩm cho áo thun nữ lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao(cm) | Cân nặng(kg) | |||||||
Dài áo thân trước | Dài áo thân sau | Rộng vai | Dài tay | Rộng vòng ngực | Rộng cửa tay | Rộng dài nẹp khuy áo | Vòng eo | |||
Size S | 57 | 59 | 34 | 16 | 82 | 32 | 2.5/17 | 75 | 146 – 151 | 40 – 44 |
Size M | 59 | 61 | 36 | 17 | 86 | 32 | 2.5/17 | 79 | 152 – 157 | 45 – 49 |
Size L | 61 | 63 | 38 | 17 | 90 | 34 | 2.5/17 | 83 | 158 – 163 | 50 – 54 |
Size XL | 63 | 65 | 40 | 18 | 94 | 36 | 2.5/17 | 87 | 164 – 169 | 55 – 59 |
Size XXL | 65 | 67 | 41 | 19 | 98 | 36 | 2.5/17 | 91 | 170 – 175 | 60 – 65 |
Áo phông nam
Size | Thông số thành phẩm cho áo thun nam lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao | Cân nặng | |||||||
Size S | ||||||||||
Size M | ||||||||||
Size L | ||||||||||
Size XL | ||||||||||
Size XXL |
Áo sơ mi nữ
Size | Thông số thành phẩm cho áo sơ mi nữ lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao(cm) | Cân nặng(kg) | |||||||
Dài áo thân trước | Dài áo thân sau | Rộng vai | Dài tay | Rộng vòng ngực | Rộng cửa tay | Rộng dài nẹp khuy áo | Vòng eo | |||
Size S | ||||||||||
Size M | ||||||||||
Size L | ||||||||||
Size XL | 55 – 59 | |||||||||
Size XXL |
Áo sơ mi nam
Size | Thông số thành phẩm cho áo sơ mi nam lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao | Cân nặng | |||||||
Size S | ||||||||||
Size M | ||||||||||
Size L | ||||||||||
Size XL | ||||||||||
Size XXL |
Quần âu nữ
Size | Thông số thành phẩm cho quần âu nữ lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao(cm) | Cân nặng(kg) | |||||||
Dài áo thân trước | Dài áo thân sau | Rộng vai | Dài tay | Rộng vòng ngực | Rộng cửa tay | Rộng dài nẹp khuy áo | Vòng eo | |||
Size S | 57 | 32 | 75 | |||||||
Size M | 59 | 32 | 79 | |||||||
Size L | 61 | 63 | 34 | 83 | 50 – 54 | |||||
Size XL | 63 | 65 | 36 | 87 | 55 – 59 | |||||
Size XXL | 65 | 67 | 41 | 36 | 91 | 60 – 65 |
Quần âu nam
Size | Thông số thành phẩm cho quần âu nam lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao | Cân nặng | |||||||
Size S | ||||||||||
Size M | ||||||||||
Size L | ||||||||||
Size XL | ||||||||||
Size XXL |
Chân váy
Size | Thông số thành phẩm cho chân váy nữ lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao(cm) | Cân nặng(kg) | |||||||
Dài áo thân trước | Dài áo thân sau | Rộng vai | Dài tay | Rộng vòng ngực | Rộng cửa tay | Rộng dài nẹp khuy áo | Vòng eo | |||
Size S | ||||||||||
Size M | ||||||||||
Size L | ||||||||||
Size XL | 55 – 59 | |||||||||
Size XXL |
Đầm liền
Size | Thông số thành phẩm cho đầm liền nữ lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao(cm) | Cân nặng(kg) | |||||||
Dài áo thân trước | Dài áo thân sau | Rộng vai | Dài tay | Rộng vòng ngực | Rộng cửa tay | Rộng dài nẹp khuy áo | Vòng eo | |||
Size S | ||||||||||
Size M | ||||||||||
Size L | ||||||||||
Size XL | 55 – 59 | |||||||||
Size XXL |
Áo khoác nữ
Size | Thông số thành phẩm cho áo khoác nữ lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao(cm) | Cân nặng(kg) | |||||||
Dài áo thân trước | Dài áo thân sau | Rộng vai | Dài tay | Rộng vòng ngực | Rộng cửa tay | Rộng dài nẹp khuy áo | Vòng eo | |||
Size S | ||||||||||
Size M | ||||||||||
Size L | ||||||||||
Size XL | 55 – 59 | |||||||||
Size XXL |
Áo khoác nam
Size | Thông số thành phẩm cho áo khoác nam lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao | Cân nặng | |||||||
Size S | ||||||||||
Size M | ||||||||||
Size L | ||||||||||
Size XL | ||||||||||
Size XXL |
Quần áo bảo hộ nữ
Size | Thông số thành phẩm cho quần áo bảo hộ nữ lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao(cm) | Cân nặng(kg) | |||||||
Dài áo thân trước | Dài áo thân sau | Rộng vai | Dài tay | Rộng vòng ngực | Rộng cửa tay | Rộng dài nẹp khuy áo | Vòng eo | |||
Size S | ||||||||||
Size M | ||||||||||
Size L | ||||||||||
Size XL | 55 – 59 | |||||||||
Size XXL |
Quần áo bảo hộ nam
Size | Thông số thành phẩm cho quần áo bảo hộ nam lứa tuổi từ 18-45 | Chiều cao | Cân nặng | |||||||
Size S | ||||||||||
Size M | ||||||||||
Size L | ||||||||||
Size XL | ||||||||||
Size XXL |
Áo của bé
Size | Thông số thành phẩm cho áo của bé | Chiều cao(cm) | Cân nặng(kg) | |||||||
Dài áo thân trước | Dài áo thân sau | Rộng vai | Dài tay | Rộng vòng ngực | Rộng cửa tay | Rộng dài nẹp khuy áo | Vòng eo | |||
Size S | 57 | 59 | 34 | 16 | 32 | 2.5/17 | 146 – 151 | 40 – 44 | ||
Size M | 59 | 61 | 36 | 17 | 32 | 2.5/17 | 152 – 157 | 45 – 49 | ||
Size L | 61 | 63 | 38 | 17 | 34 | 2.5/17 | 158 – 163 | 50 – 54 | ||
Size XL | 63 | 65 | 40 | 18 | 36 | 2.5/17 | 164 – 169 | 55 – 59 | ||
Size XXL | 65 | 67 | 41 | 19 | 36 | 2.5/17 | 170 – 175 | 60 – 65 |
Hướng dẫn bảo quản quần áo
Thời trang khiến cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn, xứng đáng được bạn đầu tư công sức chăm chút cẩn thận
Giặt áo phông:
Đối với áo phông mới được xuất xưởng, mực in còn rất mới, chưa thể khô và bám chắc vào áo. Bạn không nên vội vàng đem giặt để tránh làm hình in bị mờ và nhòe. Bạn nên giặt sau 2 tuần kể từ ngày nhận áo để đảm bảo chất lượng hình in trên áo.
Trước khi giặt lần đầu tiên, bạn nên ngâm áo phông khoảng 15-20 phút trong chậu nước có pha một vài giọt giấm hoặc pha chút muối hay một ít nước trà tươi. Việc này giúp bạn giữ màu áo được lâu và áo không bị phai màu, có thể áp dụng cho cả áo phông, quần jean và các loại quần áo khác. Bạn hãy vò tay, giặt bằng nước lã và không có xà phòng. Tuyệt đối, không dùng thuốc tẩy đổ trực tiếp lên áo, nhất là áo phông. Không nên vắt áo phông sau khi giặt, bạn có thể khiến áo giãn ra và làm hư luôn chiếc áo. Bạn nên gập áo lại rồi ấn cho nước thoát ra để chất vải không bị kéo chảy xệ xuống.
Khi phơi áo phông, nên lộn bề trái để phơi và phơi ở chỗ mát, tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. Nên phơi ngang áo vì sớ vải áo phông thường có xu hướng chảy xệ xuống dưới. Nếu bạn phơi áo phông bằng móc, bạn có thể khiến áo bị chảy dài trông rất mất thẩm mỹ.
Bảo quản áo phông:
Không nên để áo phông ở những nơi ẩm ướt. Vì với đặc tính hút ẩm, hút nước tốt, chiếc áo sẽ rất dễ bị mốc và ố. Những chiếc áo phông sau khi mặc đi chơi, vận động nhiều bị mồ hôi thấm vào, tốt nhất bạn nên giặt ngay, vì nếu ngâm trong thau lâu ngày mà không giặt, chiếc áo sẽ có mùi hôi và ẩm mốc.
Là, ủi áo phông:
Khi là ủi áo phông, bạn hãy lộn bề trái để ủi và nên ủi ở nhiệt độ thấp. Tuyệt đối không được ủi lên bề mặt hình in trên áo để tránh làm chết màu sắc của vải và làm bong tróc hay biến dạng những hình ảnh, logo, khẩu hiệu được in trên áo phông. Hãy lót một lớp vải mỏng lên trên mặt áo đề phòng bàn ủi quá nóng khiến áo phông bị biến màu hoặc cháy áo.
Sơ đồ 7 bước đặt hàng tại Mantis
Gửi yêu cầu đặt hàng:
Khách hàng hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên chăm sóc khách hàng: 0968 995 879/ 0904 818 998; cho chúng tôi thông tin yêu cầu về đơn hàng: kiểu dáng, chất liệu, hình ảnh, số lượng cũng như thời gian giao hàng … (trường hợp quý khách có sản phẩm mẫu sẵn thì bỏ qua bước 2, 3 và chuyển sang bước 4).
Xác nhận thông tin đơn hàng:
Nhân viên kinh doanh Mantis sẽ xác nhận lại thông tin đơn hàng với bạn: Tên khách hàng, địa chỉ liên hệ, cơ quan … và các yêu cầu của đơn hàng. Từ đó nhân viên thiết kế Mantis sẽ lên ý tưởng về mẫu hình ảnh, phương pháp dùng để in, thêu logo …
Phản hồi sơ bộ:
Nhân viên kinh doanh sẽ gửi lại sơ bộ thông tin đơn hàng cho khách hàng: mẫu thiết kế hình ảnh, mẫu vải, hồ sơ năng lực và báo giá đơn hàng.
May mẫu đối:
Sau khi khách hàng đã thống nhất được hình dáng, chất liệu và giá thì Mantis sẽ tiến hành nhận đặt làm mẫu đối. Chúng tôi sẽ nhận đặt cọc tiền sản xuất mẫu và sẽ trừ vào đơn hàng khi đặt hàng.
Ký hợp đồng:
Sau khi hai bên thống nhất về mẫu, thời gian giao hàng thì sẽ đi đến ký hợp đồng sản xuất.
Giao hàng, nhận hàng:
Thông thường mẫu từ 15-20 ngày cho một đơn hàng nhỏ (dưới 2000 pc) và thời gian này có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng hoặc nhu cầu của khách hàng. Chúng tôi sẽ miễn phí giao hàng trong phạm vi < 3km hoặc đơn hàng > 10 triệu VNĐ.
Thanh toán:
Sau khi hai bên giao nhận đủ số lượng hàng hóa, hóa đơn và không còn thắc mắc gì về chất lượng sản phẩm thì sẽ tiến hành thanh toán và thanh lý hợp đồng.
Chúng tôi luôn cố gắng mọi thủ tục nhanh gọn và đơn giản nhất khi quý khách đặt hàng. Quý vị hãy tạo điều kiện để chúng tôi có thể phục vụ tốt nhất cùng sản phẩm chất lượng nhất.